Từ điển Thiều Chửu
唐 - đường
① Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường 荒唐, không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường. ||② Họ Ðường. Vua Nghiêu họ là Ðào-Ðường, cách đây chừng 4250 năm, Lí Uyên lấy nước của nhà Tùy, cũng gọi là nhà Ðường, cách đây chừng 1330 năm. ||③ Nước Ðường. ||④ Nước Tầu, đời nhà Ðường đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước tầu là nước Ðường, người tầu cũng vẫn tự xưng là người Ðường.

Từ điển Trần Văn Chánh
唐 - đường
① Nói khoác, nói vô căn cứ: 荒唐 Hoang đường; ② [Táng] Đời Đường (Trung Quốc — 618-917): 唐詩 Thơ Đường; ③ [Táng] (Họ) Đường; ④ [Táng] Nước Đường; ⑤ [Táng] Nước Tàu (đời nhà Đường [Trung Quốc] đem binh đi đánh các nơi, nên người nước ngoài gọi nước Tàu thời đó là nước Đường, và người Tàu cũng tự xưng là người Đường).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
唐 - đường
To lớn — Lời nói lớn lao. Nói quá — Tên một triều đại Trung Hoa, rất thịnh về thơ văn, kéo dài từ năm 618 tới năm 906.


唐突 - đường đột || 荒唐 - hoang đường || 盛唐 - thịnh đường ||